| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 vĩ đại   
 
    tt (H. vĩ: lớn lắm; đại: lớn) Rất lớn lao: Lịch sử ta có nhiều cuộc kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần yêu nước của dân tộc (HCM); Góp phần vào chiến công vĩ đại của dân tộc (NgVLinh); Sự nghiệp cách mạng của nhân dân ta là vĩ đại (PhVĐồng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |